cước vận tải - các bài viết về cước vận tải, tin tức cước vận tải
-
Hỗ trợ doanh nghiệp chuyển hàng đi châu Âu, châu Mỹ khi cước vận tải biển tăng
Bộ Giao thông vận tải yêu cầu Cục Hàng hải phối hợp các đơn vị liên quan hỗ trợ doanh nghiệp trước tình trạng cước vận tải biển với hàng container đi châu Âu, châu Mỹ tăng cao.Tháng 01, 21,2024 | 03:36 -
Khủng hoảng vận tải gây lạm phát toàn cầu sẽ kéo dài đến 2023
Một cuộc khủng hoảng vận chuyển trên toàn cầu có vẻ sẽ còn tiếp diễn, không chỉ làm trì trệ hoạt động lưu thông hàng hóa mà còn thúc đẩy lạm phát tăng cao, dự kiến tới tận năm 2023.Tháng 12, 12,2021 | 02:20 -
Giá xăng dầu giảm lần thứ 5: Cước taxi, vận tải tiếp tục bất động
Từ 15h chiều 21/12, giá xăng dầu giảm lần thứ 5 liên tiếp, đưa giá xăng về dưới mốc 17.000 đồng mỗi lít. Trong khi đó, các doanh nghiệp vận tải vẫn đang xem xét phương án giá cước.Tháng 12, 22,2018 | 10:23
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net