CTCP Năng lượng Hồng Phong 1 - các bài viết về CTCP Năng lượng Hồng Phong 1, tin tức CTCP Năng lượng Hồng Phong 1
-
Vietracimex dồn dập mua lại trái phiếu
Thống kê của Nhadautu.vn cho thấy, dư nợ trái phiếu của Vietracimex và các thành viên hiện tại chỉ còn hơn 6.960 tỷ đồng (trong giai đoạn 2018-2022), giảm hơn 48,3% so với tổng khối lượng trái phiếu phát hành là 13.464 tỷ đồng.Tháng 02, 23,2023 | 10:22 -
Hơn nửa nghìn tỷ đồng trái phiếu chảy về hệ sinh thái Vietracimex
Tính từ cuối năm 2018 đến nay, nhóm Vietracimex đã hút thành công tổng cộng 12.374 tỷ đồng trái phiếu.Tháng 06, 19,2022 | 03:40 -
Đằng sau dòng vốn 2.500 tỷ siêu rẻ chảy về dự án điện mặt trời của Vietracimex
Hàng nghìn tỷ đồng vốn vay với chi phí thấp đã và đang là động lực để Vietracimex liên tục mở rộng hoạt động, đầu tư các dự án mới, nhất là trong lĩnh vực năng lượng.Tháng 01, 02,2020 | 07:57
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,300600 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net