CTCP Đầu tư xây dựng Trường Sơn - các bài viết về CTCP Đầu tư xây dựng Trường Sơn, tin tức CTCP Đầu tư xây dựng Trường Sơn
-
Dự án khu đô thị Bắc Nghi Kim đang triển khai ra sao?
Sự kết hợp giữa "ông lớn" địa phương Trường Sơn và nhà thầu có tiếng Phục Hưng Holdings được kỳ vọng sẽ giúp dự án khu đô thị Bắc Nghi Kim và Khu nhà ở Trung tâm Nghi Kim sớm thành hình. Tuy nhiên sau gần 2 năm được cấp phép, dự án nghìn tỷ này vẫn chưa được triển khai trên thực địa.Tháng 07, 26,2023 | 03:44 -
'Rộng cửa' tại dự án 1.200 tỷ ở Nghệ An, liên danh Phục Hưng - Trường Sơn JSC làm ăn ra sao?
Liên danh Trường Sơn - Phục Hưng Holdings là nhà đầu tư duy nhất đăng ký thực hiện dự án Khu đô thị Bắc Nghi Kim và Khu nhà ở Trung tâm Nghi Kim, TP. Vinh. Dự án có tổng mức đầu tư hơn 1.200 tỷ đồng.Tháng 09, 13,2021 | 07:00 -
Liên danh Trường Sơn - Phục Hưng Holdings 'rộng cửa' ở dự án 1.200 tỷ tại Nghệ An
Liên danh CTCP Đầu tư xây dựng Trường Sơn và CTCP xây dựng Phục Hưng Holdings là nhà đầu tư duy nhất đăng ký thực hiện dự án Khu đô thị Bắc Nghi Kim và Khu nhà ở Trung tâm Nghi Kim, TP. Vinh, Nghệ An. Dự án có tổng mức đầu tư hơn 1.200 tỷ đồng.Tháng 09, 11,2021 | 07:00
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net