CTCP Đầu tư và Xây dựng Tuấn Lộc - các bài viết về CTCP Đầu tư và Xây dựng Tuấn Lộc, tin tức CTCP Đầu tư và Xây dựng Tuấn Lộc
-
Cảng Nghệ Tĩnh báo lãi 5 tỷ đồng quý I
Trong quý I/2023, CTCP Cảng Nghệ Tĩnh có doanh thu bán hàng đạt hơn 47,6 tỷ đồng, trừ đi các khoản chi phí, doanh nghiệp này báo lãi 4,96 tỷ đồng.Tháng 05, 04,2023 | 03:27 -
Tuấn Lộc thoái vốn, Cảng Nghệ Tĩnh báo lãi 16,5 tỷ đồng
Năm 2022, Cảng Nghệ Tĩnh ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đạt hơn 191,8 tỷ đồng, lãi ròng ở mức 16,5 tỷ đồng, tăng 700 triệu đồng so với năm 2021.Tháng 02, 03,2023 | 08:35 -
Tuấn Lộc thoái vốn, Cảng Nghệ Tĩnh báo lãi tăng mạnh
Trong 6 tháng đầu năm 2022, CTCP Cảng Nghệ Tĩnh báo lãi ròng hơn 13 tỷ đồng, tăng 38% so với cùng kỳ năm ngoái.Tháng 08, 14,2022 | 07:00 -
5 năm sau cổ phần hoá, Cảng Nghệ Tĩnh làm ăn ra sao?
So với kế hoạch được thông qua bởi ĐHĐCĐ thường niên năm 2021, Cảng Nghệ Tĩnh sau 9 tháng đầu năm đã hoàn thành gần 81,5% chỉ tiêu doanh thu và 89,1% kế hoạch lãi sau thuế.Tháng 10, 25,2021 | 07:00
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,800 |
Mi Hồng | 82,500 | 84,000 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net