CTCP Đầu tư và Phát triển Golf Bình Hải - các bài viết về CTCP Đầu tư và Phát triển Golf Bình Hải, tin tức CTCP Đầu tư và Phát triển Golf Bình Hải
-
Khoản nợ 2.700 tỷ đồng của Golf Bình Hải
Golf Bình Hải là chủ đầu tư dự án Khu vui chơi thể thao, giải trí, du lịch Bình Hải được đã được chấp thuận chủ trương đầu tư theo Quyết định 3179/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam với diện tích sử dụng đất là 107,94 ha, trong đó 26,67 ha là đất nông nghiệp.Tháng 08, 29,2020 | 07:00 -
Dòng vốn chục nghìn tỷ chảy về các sân golf
Chỉ trong hai năm trở lại, các chủ đầu tư dự án sân golf đã huy động thành công khoảng 11.300 tỷ đồng qua kênh trái phiếu, chủ yếu (gần 11.000 tỷ đồng) thuộc về một tập đoàn lớn trong nước.Tháng 05, 08,2020 | 07:00 -
Gần 2.800 tỷ đồng chảy về một dự án lớn tại tỉnh Quảng Nam
Với việc phát hành thành công 2.745,5 tỷ đồng trái phiếu, giới đầu tư kỳ vọng dự án Khu vui chơi thể thao, giải trí, du lịch Bình Hải của Công ty Golf Bình Hải sẽ sớm đẩy nhanh tiến độ, đặc biệt khi dự án đã nằm trong danh mục chuyển mục đích sử dụng đất kế hoạch năm 2020.Tháng 05, 02,2020 | 08:14
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net