CPI tháng 8 - các bài viết về CPI tháng 8, tin tức CPI tháng 8
-
CPI tăng trở lại
CPI tháng 8 tăng 2,96% so với cùng kỳ năm trước cho thấy chỉ số giá tiêu dùng đang tăng trở lại sau khi tạo đáy vào tháng 6 (tăng 2% so với cùng kỳ), tuy nhiên mức tăng này vẫn thấp hơn mục tiêu năm 2023 là tăng khoảng 4%.Tháng 08, 29,2023 | 03:04 -
CPI tháng 8 tăng 0,07%, thấp nhất trong 5 năm qua
Tổng cục Thống kê cho biết, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 8 tăng 0,07% so với tháng trước và giảm 0,12% so với tháng 12/2019 mức thấp nhất trong giai đoạn 2016-2020.Tháng 08, 29,2020 | 04:41 -
Thời điểm vàng để hạ lãi suất đã qua
Ngân hàng Nhà nước vẫn có thể thực hiện điều chỉnh giảm lãi suất vào thời điểm hiện tại theo yêu cầu của Chính phủ, nhưng thời điểm vàng để làm điều này đã trôi qua.Tháng 09, 08,2017 | 03:39
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net