công xưởng thế giới - các bài viết về công xưởng thế giới, tin tức công xưởng thế giới
-
Cơ hội của Việt Nam khi Apple, Google dịch chuyển khỏi Trung Quốc
Sau 2 năm vất vả vì đại dịch COVID-19, nhiều ông lớn công nghệ đã dần hoàn tất quá trình chuyển dịch sản xuất ra khỏi Trung Quốc, tới các quốc gia như Việt Nam hay Ấn Độ.Tháng 09, 06,2022 | 07:51 -
WSJ: Việt Nam sẽ cần thêm nhiều năm nữa để trở thành công xưởng của thế giới
Thương chiến leo thang mở ra cơ hội cho Việt Nam trở thành công xưởng thế giới, nhưng điều này sẽ cần nhiều năm, Wall Street Journal nhận định.Tháng 08, 25,2019 | 12:01 -
Chiến tranh thương mại Mỹ - Trung: Việt Nam sẽ trở thành ‘công xưởng thế giới’ thay cho Trung Quốc?
Trước thực trạng chi phí sản xuất ngày càng trở nên đắt đỏ, các công ty đa quốc gia (MNC) đang dần chuyển các dây chuyền sản xuất sang các nước có chi phí sản xuất rẻ hơn như Việt Nam. Chiến tranh thương mại Mỹ - Trung đang đẩy nhanh tiến trình này.Tháng 09, 20,2018 | 11:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net