Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn - các bài viết về Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn, tin tức Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn
-
Thanh Hoá cho thuê 11.000m2 đất làm dự án Sky Park Complex
Thanh Hóa vừa có quyết định cho Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn thuê 11.100,6m2 đất tại phường Tân Sơn và phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa để thực hiện dự án Sky Park Complex - Khu đô thị sinh thái Núi Long. Dự án có tổng mức đầu tư hơn 219 tỷ đồng.Tháng 03, 01,2021 | 12:05 -
Nhà đầu tư nào sẽ được chỉ định thầu tại dự án địa ốc 3.300 tỷ ở Thanh Hóa?
Liên danh Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn, Công ty CP Đầu tư phát triển Gama, Công ty CP dịch vụ Thanh Hóa đã một mình vượt qua vòng sơ tuyển của dự án khu dân cư phía tây nam đường vành đai Đông Tây và khả năng cao sẽ được tỉnh Thanh Hóa chỉ định thầu ở dự án này.Tháng 08, 11,2020 | 07:00 -
Nhà đầu tư nào đang ‘rộng cửa’ tại dự án khu dân cư hơn 3.300 tỷ ở Thanh Hóa?
Liên danh Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn - CTCP đầu tư phát triển Gama - CTCP dịch vụ Thanh Hóa đang “rộng cửa” tại dự án Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam TP. Thanh Hóa khi một mình lọt qua vòng sơ tuyển.Tháng 07, 15,2020 | 09:58
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật