Công ty TNHH thương mại Minh Khang - các bài viết về Công ty TNHH thương mại Minh Khang, tin tức Công ty TNHH thương mại Minh Khang
-
Gần 100 doanh nghiệp ở TP. Vinh nợ hơn 444,8 tỷ tiền thuế
Tính đến nay, trên địa bàn TP. Vinh (Nghệ An) có 98 doanh nghiệp nợ thuế lớn phải cưỡng chế hơn 444,8 tỷ đồng.Tháng 03, 25,2023 | 05:30 -
Nợ thuế hàng trăm tỷ tại Nghệ An, Công ty Minh Khang làm ăn ra sao?
Doanh thu sụt giảm dần và liên tục báo lỗ, Công ty TNHH Thương mại Minh Khang đang “đội sổ” trong danh sách các doanh nghiệp nợ thuế ở Nghệ An.Tháng 09, 08,2021 | 05:40 -
Loạt doanh nghiệp nợ thuế hàng trăm tỷ đồng ở Nghệ An
Công ty Minh Khang, Xây dựng 16 - Vinaconex, An Thịnh Khang, BMC hay địa ốc Trống Đồng… là những cái tên đứng đầu trong danh sách nợ thuế với số tiền lên đến hàng trăm tỷ đồng.Tháng 03, 19,2021 | 08:43
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net