Công ty TNHH Ngọc Sao Thuỷ - các bài viết về Công ty TNHH Ngọc Sao Thuỷ, tin tức Công ty TNHH Ngọc Sao Thuỷ
-
Đấu giá hơn 8.000m2 đất làm khu nhà ở nghìn tỷ ở TP. Thanh Hoá
Dự án khu nhà ở chung cư thuộc mặt bằng quy hoạch Khu dân cư Tây Nam chợ Quảng Thắng, phường Quảng Thắng, TP. Thanh Hóa có diện tích 8.211,34 m2, với tổng vốn đầu tư hơn 1.000 tỷ đồng. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư là đấu giá quyền sử dụng đất.Tháng 07, 19,2021 | 07:00 -
Ngọc Sao Thuỷ đề nghị Thanh Hóa tổ chức buổi lễ ký kết biên bản ghi nhớ hợp tác đầu tư
UBND tỉnh Thanh Hóa vừa giao các sở, ban nghành và các đơn vị liên quan nghiên cứu nội dung đề nghị tổ chức buổi lễ ký kết biên bản ghi nhớ hợp tác chiến lược đầu tư các dự án hạ tầng Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp của Công ty TNHH Ngọc Sao Thủy.Tháng 01, 05,2021 | 02:52 -
Nữ đại gia khoáng sản Thanh Hoá lại chi gần 300 tỷ làm cụm công nghiệp ở Triệu Sơn
Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp liên xã Dân Lý, Dân Lực, Dân Quyền, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa là Công ty TNHH Đầu tư Triệu Lộc của nữ đại gia khoáng sản Tống Thị Lan. Dự án có tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 280 tỷ đồng.Tháng 10, 09,2020 | 08:37
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net