Công ty TNHH Đầu tư tài chính Hana - các bài viết về Công ty TNHH Đầu tư tài chính Hana, tin tức Công ty TNHH Đầu tư tài chính Hana
-
Thị giá giảm sâu, BSI hoãn đợt phát hành cho nhà đầu tư Hàn Quốc
Dù đợt phát hành cổ phiếu riêng lẻ chưa thể thực hiện, Hana Financial Investment (HFI) khẳng định vẫn tiếp tục thực hiện giao dịch với BSI. Đáng chú ý, trên sàn chứng khoán, giá cổ phiếu BSI hiện giảm tới 43% so với đầu năm, và thấp hơn 41% so với giá chào bán cho HFI.Tháng 07, 13,2022 | 08:13 -
BSC muốn bán 35% vốn cho Hana Financial Investment
BSC cho biết đang xem xét và đàm phán về việc bán cổ phần cho Công ty TNHH Đầu tư tài chính Hana (Hàn Quốc) - thành viên thuộc Tập đoàn Tài chính Hana. Hiện tại, một thành viên khác thuộc tập đoàn này là KEB Hana Bank đang là cổ đông lớn nắm 15% vốn BIDV.Tháng 11, 30,2021 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,5001,050 |
Mi Hồng | 86,0001,300 | 87,2001,200 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net