Công ty CP Thế giới số Trần Anh - các bài viết về Công ty CP Thế giới số Trần Anh, tin tức Công ty CP Thế giới số Trần Anh
-
Điện máy Trần Anh chuẩn bị ‘rời’ sàn HNX
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) vừa thông báo về việc chấp thuận hủy niêm yết cổ phiếu TAG của Công ty CP Thế giới số Trần Anh.Tháng 09, 15,2018 | 06:35 -
TAG trình cổ đông miễn nhiệm toàn bộ HĐQT và BKS, bầu nhân sự từ Thế Giới Di động
Công ty CP Thế giới số Trần Anh (mã TAG) vừa có tờ trình xin ý kiến cổ đông bằng văn bản.Tháng 12, 27,2017 | 05:49 -
Trần Anh trình phương án bán cổ phần không qua chào mua công khai cho MWG và xin hủy niêm yết
Công ty CP Thế Giới số Trần Anh (mã TAG) vừa công bố Nghị quyết HĐQT số 4 xin các cổ đông bán cổ phần cho Công ty CP Đầu tư Thế Giới di động (mã MWG) và trình phương án hủy niêm yết trên HNX.Tháng 08, 21,2017 | 11:19 -
Trước tin đồn M&A của Thế Giới Di động, các lãnh đạo Trần Anh đồng loạt thoái vốn
Với mục đích cơ cấu tài chính cá nhân, một số lãnh đạo Công ty CP Thế giới số Trần Anh (mã TAG) đã đồng loạt đăng ký bán hết số cổ phiếu nắm giữ.Tháng 08, 19,2017 | 08:29
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net