Công ty CP BOT Quang Đức - các bài viết về Công ty CP BOT Quang Đức, tin tức Công ty CP BOT Quang Đức

  • Cần giải pháp gỡ khó cho dự án BOT Đắk Lắk

    Cần giải pháp gỡ khó cho dự án BOT Đắk Lắk

    Sau 5 năm được đưa vào hoạt động, trạm thu phí BOT Đắk Lắk (do Công ty CP BOT Quang Đức làm chủ đầu tư dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh) hiện đang “sống dở, chết dở” chỉ vì phát sinh truyến đường tránh Buôn Hồ.
    Tháng 02, 17,2021 | 07:27
  • Dự án BOT Đắk Lắk đứng trước nguy cơ phá sản

    Dự án BOT Đắk Lắk đứng trước nguy cơ phá sản

    Sau hơn 5 năm, trạm thu phí BOT Đắk Lắk (do Công ty CP BOT Quang Đức làm chủ đầu tư Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh) được đưa vào thu phí, thì hiện trạm đang “sống dở, chết dở” chỉ vì... phát sinh tuyến tránh Buôn Hồ.
    Tháng 12, 03,2020 | 02:53
  • ‘Thế kẹt’ của Dự án BOT Đắk Lắk

    ‘Thế kẹt’ của Dự án BOT Đắk Lắk

    Sau hơn 5 năm đưa vào sử dụng và thu phí, Công ty CP BOT Quang Đức – Chủ đầu tư Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14) đoạn Km1738+148-Km1763+610 (dự án BOT Đắk Lắk) muốn dừng hoạt động thu phí bởi doanh thu không đủ trả lãi vay và không muốn vào thế đối đầu với người dân.
    Tháng 09, 10,2020 | 11:47
  • Công ty Quang Đức: Tiếp tục đẩy mạnh đầu tư để đón đầu cơ hội

    Công ty Quang Đức: Tiếp tục đẩy mạnh đầu tư để đón đầu cơ hội

    Công ty kinh doanh Hàng xuất khẩu Quang Đức (Gia Lai) được thành lập vào năm 2000 với những nghành nghề kinh doanh chủ yếu gồm: trồng cây công nghiệp (cao su, mía đường…), chế biến lâm sản, thi công xây dựng công trình giao thông, đầu tư kinh doanh công trình xây dựng giao thông.
    Tháng 01, 30,2020 | 11:01
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank