Công ty Cao su Hà Nội - các bài viết về Công ty Cao su Hà Nội, tin tức Công ty Cao su Hà Nội
-
Lộ danh tính đại gia tai tiếng sở hữu đất vàng của Công ty Cao su Hà Nội
UBND Thành phố Hà Nội vừa ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị H2-2, tỷ lệ 1/2000 tại khu "đất vàng" thuộc phường Cầu Diễn (Nam Từ Liêm). Quy hoạch này có sự xuất hiện của công ty do ông Bùi Viết Sơn một đại gia đầy tai tiếng.Tháng 12, 18,2018 | 02:05 -
Hà Nội: Công bố Quyết định điều chỉnh cục bộ khu đất của Công ty Cao su Hà Nội
Theo Quyết định số 3346/QĐ-UBND của UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị H2-2, tỷ lệ 1/2000 tại khu đất số 59, tổ 4, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, trong ô quy hoạch K1-1 (phần quy hoạch sử dụng đất).Tháng 08, 12,2018 | 08:09
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net