công nghiệp Đà Nẵng - các bài viết về công nghiệp Đà Nẵng, tin tức công nghiệp Đà Nẵng
-
Đà Nẵng cần cải thiện cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực để phát triển công nghiệp hỗ trợ
Đà Nẵng tiếp tục thúc đẩy liên kết giữa các doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ với các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp sản phẩm hoàn chỉnh. Đặc biệt, thu hút các công ty, tập đoàn đa quốc gia đầu tư sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh vào thành phố để dẫn dắt, tạo động lực phát triển công nghiệp hỗ trợ.Tháng 11, 09,2022 | 07:05 -
Đà Nẵng đặt mục tiêu đến năm 2025 có 150 doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ
Đà Nẵng sẽ triển khai các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ, chú trọng thu hút các công ty, tập đoàn đa quốc gia trong các lĩnh vực công nghiệp mũi nhọn, công nghiệp ưu tiên nhằm tạo động lực thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ của thành phố.Tháng 07, 26,2022 | 03:19 -
Sản xuất công nghiệp Đà Nẵng đang trên đà phục hồi
Công nghiệp là ngành bị ảnh hưởng mạnh từ đại dịch COVID-19 trong thời gian qua, tuy nhiên các cơ sở sản xuất, các doanh nghiệp ở Đà Nẵng đã có nhiều giải pháp kịp thời trong việc thúc đẩy sản xuất, kinh doanh, nhờ đó, ngành công nghiệp địa phương từng bước được khôi phục và tăng trưởng trở lại.Tháng 06, 14,2020 | 07:21
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net