cổ phiếu ngành nước - các bài viết về cổ phiếu ngành nước, tin tức cổ phiếu ngành nước
-
'Cửa sáng' cổ phiếu ngành nước
Là ngành thiết yếu và có những yếu tố mang tính độc quyền, nhiều cổ phiếu ngành nước đang được dự báo sẽ ghi nhận mức tăng trưởng tích cực trong năm nay.Tháng 02, 23,2023 | 07:56 -
Cổ phiếu nước ‘nổi sóng’
VCSC nhìn nhận, khoản đầu tư lớn của LEGO vào tỉnh Bình Dương sẽ hỗ trợ nhu cầu nước trong dài hạn. Bên cạnh đó, việc Chính phủ thúc đẩy để dự án sân bay quốc tế Long Thành đi vào hoạt động trong giai đoạn 2025-2026 cũng tác động tích cực tiềm năng nhu cầu nước sạch tại Đồng Nai.Tháng 02, 26,2022 | 07:00 -
Kỳ vọng cổ phiếu ngành nước
SSI Research cho rằng kết quả hoạt động của các công ty phân phối nước sẽ tiếp tục cải thiện và giá bán trung bình nước sạch sẽ tăng 3%-5% trong năm 2022.Tháng 02, 05,2022 | 10:38
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,800 |
Mi Hồng | 82,500 | 84,000 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net