Cơ khí nông nghiệp - các bài viết về Cơ khí nông nghiệp, tin tức Cơ khí nông nghiệp
-
Thị trường cơ khí nông nghiệp Việt Nam hấp dẫn nhưng đang thuộc về ai?
Theo các chuyên gia kinh tế, do giá sản phẩm cơ giới phục vụ nông nghiệp được sản xuất, lắp ráp trong nước rất thấp, trong khi sản phẩm nhập khẩu giá cao, chính là nguyên nhân khiến cho mức trang bị cơ giới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam thấp hơn nhiều so với nhiều quốc gia trong khu vực.Tháng 08, 26,2022 | 06:45 -
Cơ khí nông nghiệp của THACO phục vụ trong nước & xuất khẩu
Một trong những mục tiêu của Tổ hợp Cơ khí THACO Chu Lai tại Quảng Nam là nghiên cứu và chế tạo các sản phẩm phục vụ cả thị trường trong nước lẫn xuất khẩu.Tháng 10, 20,2020 | 03:33
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,400950 |
Mi Hồng | 85,600900 | 87,0001,000 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net