cơ chế đặc thù cho Tp.HCM - các bài viết về cơ chế đặc thù cho Tp.HCM, tin tức cơ chế đặc thù cho Tp.HCM
-
Thủ tướng: Phải vận dụng những gì thông thoáng nhất để thực hiện chính sách đặc thù cho TP.HCM
Theo Thủ tướng Phạm Minh Chính, để thực hiện tốt Nghị quyết 98 về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển TP.HCM, phải vận dụng những gì thông thoáng nhất để làm, sau đó tăng cường giám sát, kiểm tra, tránh để tiêu cực về chính sách, Bộ trưởng hoặc Phó Thủ tướng phải làm trọng tài gỡ vướng.Tháng 11, 26,2023 | 02:09 -
Nhiều cơ chế đặc thù cho TP.HCM còn… trên giấy
UBND TP.HCM kiến nghị hàng năm, Quốc hội quyết định tổng mức vay và bội chi ngân sách TP trên cơ sở nhu cầu và khả năng của TP.HCM, đảm bảo tổng mức dư nợ vay không vượt quá 90% số thu ngân sách TP được hưởng theo phân cấp.Tháng 06, 11,2020 | 08:59 -
Đừng để cơ chế đặc thù TP.HCM kết thúc "không kèn không trống"
Việc thí điểm cơ chế đặc thù cho Tp.HCM theo một số vị đại biểu là đã chín muồi, còn theo nhà sử học Dương Trung Quốc thì đã "chín mõm" ...Tháng 11, 21,2017 | 07:24
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,55050 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net