Chuyển đổi đất lúa - các bài viết về Chuyển đổi đất lúa, tin tức Chuyển đổi đất lúa
-
Doanh nghiệp bất động sản Long An gặp khó khi chuyển mục đích sử dụng đất
Nhiều doanh nghiệp ở Long An đã làm thủ tục xin chuyển đổi đất nông nghiệp thành đất phi nông nghiệp, nhưng do thủ tục xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất khó khăn nên nhiều dự án đầu tư, kinh doanh phải tạm dừng triển khai để chờ hoàn thiện thủ tục về đất đai.Tháng 07, 24,2023 | 07:34 -
Thừa Thiên Huế bổ sung chuyển đổi 23,6ha đất lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện 3 công trình, dự án
Thông qua nghị quyết mới, tỉnh Thừa Thiên Huế sẽ chuyển hàng chục héc ta đất lúa, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng sang mục đích khác để phục vụ 3 công trình, dự án tại TP Huế và Thị xã Hương Thủy.Tháng 07, 13,2020 | 04:30
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 85,800200 | 87,100100 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net