Chứng khoán năm Tân Sửu - các bài viết về Chứng khoán năm Tân Sửu, tin tức Chứng khoán năm Tân Sửu
-
10 sự kiện tiêu biểu ngành chứng khoán năm Tân Sửu
Năm 2021, thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam vẫn ghi nhận tăng trưởng bùng nổ về mọi phương diện. UBCKNN đã bình chọn ra 10 sự kiện tiêu biểu của ngành dựa trên tiêu chí gồm những sự kiện, vấn đề thu hút sự quan tâm của công chúng cũng như giới truyền thông và có tác động lớn đến diễn biến thị trường.Tháng 01, 29,2022 | 11:36 -
Chứng khoán ‘lên dây cót’ cho năm Nhâm Dần
Xu hướng tích cực được kỳ vọng sẽ tiếp tục được duy trì trong năm Nhâm Dần 2022 khi thị trường chứng khoán Việt Nam đã có một năm giao dịch Tân Sửu 2021 thành công đi kèm thanh khoản tăng mạnh.Tháng 01, 29,2022 | 08:49
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,800300 | 86,000100 |
SJC Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
DOJI HCM | 83,800300 | 85,500200 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,500200 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,65050 | 85,75050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,800800 | 85,800800 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net