chứng khoán Hàn Quốc - các bài viết về chứng khoán Hàn Quốc, tin tức chứng khoán Hàn Quốc
-
Doanh nghiệp Hàn Quốc đạt lợi nhuận kỷ lục quý I
Triển vọng kinh doanh của các doanh nghiệp Hàn Quốc đang có nhiều gam màu sáng nhưng những thay đổi trong chính sách tiền tệ sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến thị trường chứng khoán.Tháng 05, 26,2021 | 04:24 -
Đâu sẽ là thị trường chứng khoán hấp dẫn nhất châu Á năm 2021?
Theo Bloomberg, khi nền kinh tế toàn cầu phục hồi từ đại dịch, các nhà đầu tư có thể đổ tiền vào cổ phiếu công nghệ Hàn Quốc và giúp thị trường này nóng hơn bao giờ hết.Tháng 12, 13,2020 | 07:36 -
Chứng khoán Hàn Quốc mất sạch phần tăng từ đầu năm 2019
Thị trường chứng khoán Hàn Quốc trở thành nạn nhân mới nhất của cuộc chiến thương mại với chỉ số Kospi đã mất sạch phần tăng thêm kể từ đầu năm nay.Tháng 05, 30,2019 | 12:07
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,700100 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,800200 | 84,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,850250 | 84,750100 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,700100 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net