Chứng khoán An Bình - các bài viết về Chứng khoán An Bình, tin tức Chứng khoán An Bình
-
ABS: ’Nhóm chứng khoán chưa thể bứt phá trong ngắn hạn’
ABS đánh giá các nhóm cổ phiếu triển vọng tốt gồm: Ngân hàng, xây dựng, bất động sản khu công nghiệp, dầu khí, thủy sản và cảng biển. Ở chiều ngược lại, nhóm chứng khoán bất động sản dân cư bị đánh giá kém hấp dẫn trong ngắn hạn.Tháng 04, 19,2022 | 06:00 -
ABS, SHB lên tiếng về trái phiếu Tân Hoàng Minh
Cả ABS và SHB khẳng định chỉ đóng vai trò cung cấp các dịch vụ đối với trái phiếu phát hành bởi nhóm Tân Hoàng Minh.Tháng 04, 05,2022 | 06:39 -
Chứng khoán An Bình tăng vốn điều lệ lên 1.000 tỷ đồng
ABS đã hoàn thành đợt phát hành đầu tiên, bao gồm phát hành cổ phiếu để chào bán cho cổ đông hiện hữu (từ ngày 28/7/2021 đến ngày 16/8/2021), thu được 563,7 tỷ đồng và phát hành cổ phiếu để chi trả cổ tức năm 2020.Tháng 08, 31,2021 | 07:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net