Chủ tịch TP. Đà Nẵng Lê Trung Chinh - các bài viết về Chủ tịch TP. Đà Nẵng Lê Trung Chinh, tin tức Chủ tịch TP. Đà Nẵng Lê Trung Chinh
-
Đà Nẵng chấp thuận tiếp tục thực hiện dự án New Danang City
Chủ tịch UBND TP. Đà Nẵng Lê Trung Chinh yêu cầu Công ty Phú Gia Thịnh khẩn trương làm việc với các đối tác góp vốn để thực hiện phương án tháo gỡ khó khăn, giải quyết các vướng mắc của dự án trên cơ sở đảm bảo quy định pháp luật, đảm bảo quyền lợi chính đáng của người dân, doanh nghiệp…Tháng 11, 11,2022 | 04:08 -
'Xây dựng Đà Nẵng đáng sống, đáng làm việc, đáng đầu tư'
Chủ tịch UBND TP. Đà Nẵng bày tỏ mong muốn các nhà đầu tư trong và ngoài nước sẽ cùng chung tay để từng bước hiện thực hóa mục tiêu xây dựng một thành phố đáng sống, đáng làm việc và đáng đầu tư.Tháng 06, 25,2022 | 08:33
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,3001,100 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net