chiến tranh thương mại Mỹ -Trung - các bài viết về chiến tranh thương mại Mỹ -Trung, tin tức chiến tranh thương mại Mỹ -Trung
-
Tổng thống Trump: Chiến tranh thương mại Mỹ-Trung kéo dài đến năm 2020?
Tổng thống Mỹ Donald Trump ngày 3/9 ngụ ý rằng, chiến tranh thương mại với Trung Quốc có thể kéo dài đến năm 2020.Tháng 09, 04,2019 | 09:43 -
Tác động của thương chiến Mỹ - Trung đến thị trường tài chính - tiền tệ
Chiến tranh thương mại Mỹ -Trung leo thang có tác động đến thị trường tài chính - tiền tệ toàn cầu và Việt Nam. Về tổng thể, kinh tế Việt Nam được dự báo tiếp tục tăng trưởng khá cao và tương đối ổn định; tỷ giá, lãi suất và chứng khoán trong tầm kiểm soát.Tháng 06, 28,2019 | 05:57 -
Chiến tranh thương mại Mỹ - Trung: Việt Nam sẽ trở thành ‘công xưởng thế giới’ thay cho Trung Quốc?
Trước thực trạng chi phí sản xuất ngày càng trở nên đắt đỏ, các công ty đa quốc gia (MNC) đang dần chuyển các dây chuyền sản xuất sang các nước có chi phí sản xuất rẻ hơn như Việt Nam. Chiến tranh thương mại Mỹ - Trung đang đẩy nhanh tiến trình này.Tháng 09, 20,2018 | 11:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net