chi trả BHYT - các bài viết về chi trả BHYT, tin tức chi trả BHYT

  • Nhiều bệnh nhân được Quỹ BHYT chi trả hơn 1 tỷ đồng/người

    Nhiều bệnh nhân được Quỹ BHYT chi trả hơn 1 tỷ đồng/người

    Trong gần 18 tháng qua, Quỹ BHYT đã chi trả cho 70 bệnh nhân nặng có chi phí khám, chữa bệnh lên tới hơn 1 tỷ đồng. Nhờ đó, nhiều trường hợp không may bị tai nạn, ốm đau đã vượt qua khó khăn trong bệnh tật và cuộc sống.
    Tháng 06, 25,2020 | 03:13
  • Một bệnh nhân tại TP.HCM được BHYT thanh toán 11,1 tỷ đồng

    Một bệnh nhân tại TP.HCM được BHYT thanh toán 11,1 tỷ đồng

    Ông Phan Văn Mến - Giám đốc BHXH TP.HCM, cho biết năm 2019 có 19 trường hợp được BHXH TP.HCM chi trả từ 1 tỷ đồng trở lên với tổng số tiền là 45,4 tỷ đồng (cho 151 lượt khám, chữa bệnh), trung bình là 2,5 tỷ đồng/trường hợp.
    Tháng 06, 18,2020 | 10:19
  • 171 người nước ngoài được quỹ BHYT chi trả chi phí KCB

    171 người nước ngoài được quỹ BHYT chi trả chi phí KCB

    Việc KCB BHYT cho người nước ngoài đang gặp những khó khăn nhất định do bất đồng ngôn ngữ giữa nhân viên y tế và người bệnh. Tuy nhiên, 6 tháng đầu năm 2019, BHXH tỉnh Thanh Hóa đã nỗ lực giải quyết và thanh toán chi phí KCB BHYT cho 171 người nước ngoài đang sinh sống và làm việc trên địa bàn.
    Tháng 09, 20,2019 | 03:57
  • Quỹ BHYT chi trả cho một bệnh nhân hơn 4,7 tỷ đồng

    Quỹ BHYT chi trả cho một bệnh nhân hơn 4,7 tỷ đồng

    Theo thông tin từ Hệ thống thông tin Giám định BHYT (BHXH Việt Nam), trong 10 tháng đầu năm 2018 đã có 50 trường hợp bệnh nhân được Quỹ BHYT thanh toán chi phí KCB BHYT từ gần 830 triệu cho đến hơn 4,7 tỷ đồng.
    Tháng 11, 19,2018 | 10:05
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank