chỉ tiêu tín dụng - các bài viết về chỉ tiêu tín dụng, tin tức chỉ tiêu tín dụng
-
Hơn 200.000 tỷ đồng tín dụng ‘bơm’ ra nền kinh tế trong 20 ngày
Tính đến ngày 20/12, tăng trưởng tín dụng đã đạt 10,85% so với thời điểm cuối năm 2022. Như vậy, chỉ trong 20 ngày, đã có khoảng 202.700 tỷ đồng được bơm ra nền kinh tế.Tháng 12, 28,2023 | 01:10 -
NHNN điều chỉnh chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng
Trong bối cảnh, tăng trưởng tín dụng toàn hệ thống đến 22/11 mới đạt 8,21%, mức tăng trưởng tín dụng của TCTD không đồng đều, NHNN quyết định điều hòa chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng trong toàn hệ thống, từ TCTD không sử dụng hết chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng sang các TCTD cần được tiếp tục mở rộng tăng trưởng tín dụng.Tháng 11, 30,2023 | 10:45 -
Hàng loạt ngân hàng “chạy” chỉ tiêu tín dụng
Đã có 7 ngân hàng khấp khởi với khả năng được nới chỉ tiêu tín dụng năm nay khi đã đạt tiêu chuẩn Basel 2.Tháng 05, 19,2019 | 07:58 -
Lối đi nào cho ngân hàng khi room tín dụng ngày càng hẹp?
Tuần qua, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã giao chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng cho từng ngân hàng trong năm 2019. Theo đó, mức tăng cao nhất thuộc về nhóm các ngân hàng đã hoàn thành quản trị rủi ro theo khuôn khổ và tiêu chuẩn của Basel 2 (không tính nhóm các ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài).Tháng 04, 01,2019 | 09:13
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net