chỉ tiêu kinh tế - các bài viết về chỉ tiêu kinh tế, tin tức chỉ tiêu kinh tế
-
Đà Nẵng: Hàng loạt chỉ tiêu kinh tế không đạt kế hoạch
Kinh tế TP. Đà Nẵng năm 2020 bị bao phủ bởi nhiều gam màu tối, hàng loạt các chỉ tiêu kinh tế không đạt kế hoạch trong bối cảnh kinh tế thế giới suy giảm nghiêm trọng do dịch COVID-19 gây ra.Tháng 11, 25,2020 | 12:19 -
GDP 2021 dự kiến tăng 6%
Các chỉ tiêu phát triển KTXH 2021 đã được Chính phủ gửi tới Quốc hội, trong đó có một số chỉ tiêu kinh tế đáng chú ý như: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng khoảng 6% so với năm 2020; Quy mô GDP bình quân đầu người khoảng 3.700 USD/người; Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân khoảng 4%.Tháng 10, 19,2020 | 03:23 -
Phía sau con số đẹp của chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội
Nhiều khả năng, năm 2019 sẽ là năm thứ hai liên tiếp cả 12/12 chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội đều đạt và vượt so với mục tiêu đề ra.Tháng 10, 07,2019 | 12:49
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net