chi phí không chính thức - các bài viết về chi phí không chính thức, tin tức chi phí không chính thức

  • Các 'ngôi sao' mất đà, tốc độ cải cách chững lại

    Các 'ngôi sao' mất đà, tốc độ cải cách chững lại

    Môi trường kinh doanh vẫn tiếp tục đà cải cách. Tuy nhiên, những “ngôi sao cải cách”, đã ít có sự bứt phá hơn, cho thấy đà cải cách có phần chững lại.
    Tháng 04, 17,2021 | 07:35
  • Chi phí không chính thức vẫn đeo đẳng doanh nghiệp

    Chi phí không chính thức vẫn đeo đẳng doanh nghiệp

    Dù thủ tục và thời gian đăng ký kinh doanh đã được giảm đáng kể nhưng gánh nặng thủ tục “hậu đăng ký doanh nghiệp” vẫn cao, dẫn đến những chi phí không chính thức trong việc gia nhập thị trường với doanh nghiệp hiện còn nhiều.
    Tháng 10, 31,2020 | 09:51
  • [CAFÉ cuối tuần] Doanh nghiệp và vấn nạn 'chi phí không chính thức'

    [CAFÉ cuối tuần] Doanh nghiệp và vấn nạn 'chi phí không chính thức'

    Trong hai năm gần đây, quyết tâm phát triển kinh tế, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, phát triển kinh tế tư nhân của Đảng và Nhà nước đã thể hiện rất rõ ràng và mạnh mẽ. Tuy nhiên, do chi phí không chính thức quá lớn nên đã kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp.
    Tháng 05, 05,2018 | 02:22
  • Có đến 60% doanh nghiệp tự nguyện “đút lót” để giảm phiền hà

    Có đến 60% doanh nghiệp tự nguyện “đút lót” để giảm phiền hà

    “50-60% doanh nghiệp chi trả chi phí không chính thức vì cho rằng để giảm phiền hà, duy trì quan hệ, né tránh nghĩa vụ, việc chi trả phần nào xuất phát từ chính doanh nghiệp”, ông Đậu Anh Tuấn, Trưởng Ban pháp chế Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết.
    Tháng 06, 22,2017 | 03:31
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25154.00 25454.00
EUR 26614.00 26721.00 27913.00
GBP 31079.00 31267.00 32238.00
HKD 3175.00 3188.00 3293.00
CHF 27119.00 27228.00 28070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16228.00 16293.00 16792.00
SGD 18282.00 18355.00 18898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18119.00 18192.00 18728.00
NZD   14762.00 15261.00
KRW   17.57 19.19
DKK   3574.00 3706.00
SEK   2277.00 2364.00
NOK   2253.00 2341.00

Nguồn: Agribank