chế biến chế tạo - các bài viết về chế biến chế tạo, tin tức chế biến chế tạo
-
GDP quý I/2022 tăng 5,03%, công nghiệp chế biến chế tạo vẫn là động lực dẫn dắt tăng trưởng
Theo báo cáo của Tổng cục Thống kê vừa mới công bố, tổng sản phẩm trong nước (GDP) quý I/2022 ước tính tăng 5.03% so với cùng kỳ năm trước, trong đó ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 7,79%, đóng góp tới 2,05 điểm phần trăm vào mức tăng tổng giá trị tăng thêm toàn nền kinh tế.Tháng 03, 29,2022 | 10:39 -
Chế biến chế tạo là trụ đỡ, GDP 6 tháng tăng 5,64%
Dịch COVID-19 tái bùng phát đã khiến mức tăng trưởng kinh tế quý II cũng như 6 tháng đầu năm 2021 chưa được như kỳ vọng.Tháng 06, 29,2021 | 09:56 -
Vốn đổ vào bất động sản áp đảo sản xuất ở TP HCM
Bất động sản thu hút vốn trong lẫn ngoài nước nhiều nhất 4 tháng đầu năm của TP. HCM, khiến chính quyền trăn trở về chất lượng tăng trưởng.Tháng 05, 10,2019 | 04:55
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,000500 | 86,200300 |
SJC Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
DOJI HCM | 84,000500 | 85,500200 |
DOJI HN | 84,000500 | 85,500200 |
PNJ HCM | 84,000500 | 86,200300 |
PNJ Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,75050 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,0001,000 | 86,0001,000 |
TPBANK GOLD | 84,000500 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net