Cạnh tranh mía đường - các bài viết về Cạnh tranh mía đường, tin tức Cạnh tranh mía đường
-
Ngành mía đường cạnh tranh chưa sòng phẳng - Bài cuối: GS.TS Võ Tòng Xuân: 'Muốn tồn tại phải tái cấu trúc'
Ngành mía đường tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đang ''nguy kịch”, có nguy cơ bị “xóa sổ” nếu không tìm được giải pháp vực dậy. Liên quan đến vấn đề này, Nhadautu.vn có cuộc trao đổi với GS.TS Võ Tòng Xuân - một chuyên gia về mía đường.Tháng 08, 03,2021 | 06:30 -
Ngành mía đường cạnh tranh chưa sòng phẳng - Bài 1: Ngành mía đường ĐBSCL trước nguy cơ bị 'xóa sổ'
Ngành mía đường ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) thời hoàng kim có đến hàng chục nhà máy chế biến với diện tích vùng nguyên liệu lên tới hơn 60.000ha thì nay chỉ còn 3 nhà máy '‘thoi thóp” với diện tích trồng mía chưa bằng 1/10 trước đây.Tháng 08, 01,2021 | 07:13
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net