Cảng quốc tế Lào - Việt - các bài viết về Cảng quốc tế Lào - Việt, tin tức Cảng quốc tế Lào - Việt
-
Đề xuất 500 tỷ đồng nâng cấp đường đi KKT Vũng Áng
Theo UBND tỉnh Hà Tĩnh, mặc dù là 1 trong 8 khu kinh tế trọng điểm của cả nước, nhưng hạ tầng ở KKT Vũng Áng còn yếu, đặc biệt là công trình giao thông phục vụ các dự án trọng điểm. Do đó, nhu cầu đầu tư kết cấu hạ tầng là hết sức cần thiết và cấp bách.Tháng 11, 23,2021 | 09:50 -
KKT Vũng Áng vận hành thế nào trong bối cảnh bình thường mới?
KKT Vũng Áng hiện có hơn 880 doanh nghiệp với gần 19.000 lao động. Trong bối cảnh dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, nhiệm vụ phòng, chống dịch, đảm bảo chuỗi sản xuất đang được các Ban quản lý KKT cùng các doanh nghiệp thực hiện một cách khoa học, đồng bộ.Tháng 11, 21,2021 | 07:00 -
Bến cảng gần 1.000 tỷ ở Hà Tĩnh sẽ tái khởi động sau Tết Nguyên đán 2020
Dự án Bến cảng số 3 – cảng Vũng Áng Hà Tĩnh (do Công ty CP Cảng quốc tế Lào - Việt làm chủ đầu tư) gần một năm “đóng băng” sẽ tái khỏi động thi công sau Tết Nguyên đán.Tháng 01, 10,2020 | 07:11
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500500 | 84,700500 |
SJC Hà Nội | 82,500500 | 84,700500 |
DOJI HCM | 82,400200 | 84,600200 |
DOJI HN | 82,400200 | 84,600200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,600100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,65050 | 84,60050 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,200500 |
EXIMBANK | 82,200800 | 84,200800 |
TPBANK GOLD | 82,400200 | 84,600200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net