Cảng hàng không Việt Nam - các bài viết về Cảng hàng không Việt Nam, tin tức Cảng hàng không Việt Nam
-
Tìm nhà thầu dự án 2.250 tỷ đồng xây dựng nhà ga Cảng hàng không Phú Bài
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV) vừa công bố kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện 11 gói thầu thuộc Dự án Xây dựng nhà ga hành khách T2 - Cảng hàng không quốc tế Phú Bài (tỉnh Thừa Thiên Huế) với tổng mức đầu tư 2.250 tỷ đồng.Tháng 03, 26,2021 | 11:40 -
'ACV có thể tốn 4.200 tỷ để nâng cấp đường băng Tân Sơn Nhất, Nội Bài'
Quá trình bảo dưỡng hai đường băng 25R/07L tại Tân Sơn Nhất và 1B tại Nội Bài dự kiến kéo dài trong 4 tháng.Tháng 03, 16,2019 | 07:52 -
Yêu cầu đảm bảo tiến độ Cảng HKQT Long Thành như kế hoạch
Bộ GTVT vừa tổ chức cuộc họp báo cáo đầu kỳ công tác khảo sát và lập báo cáo nghiên cứu khả thi giai đoạn 1 dự án CHK quốc tế Long Thành. Theo đó, lưu ý đặc biệt nhất là tiến độ dự án.Tháng 10, 24,2018 | 04:15 -
ACV ký ghi nhớ với Ngân hàng quốc gia Canada
Lễ ký diễn ra trong khuôn khổ Tọa đàm doanh nghiệp Việt Nam-Canada, dưới sự chứng kiến của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc.Tháng 06, 10,2018 | 02:28
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net