cảng hàng không quốc tế cam ranh - các bài viết về cảng hàng không quốc tế cam ranh, tin tức cảng hàng không quốc tế cam ranh
-
Khánh Hòa đón chuyến bay đầu tiên từ Singapore, mở rộng thị trường du khách quốc tế
Thời gian qua, Khánh Hòa đã xúc tiến các chuyến bay quốc đến địa phương, cũng như kết nối lại các đường bay đã bị “đóng băng” do ảnh hưởng của dịch bệnh. Trong 5 tháng đầu năm, tổng lượt khách lưu trú tại tỉnh ước đạt 696.979 lượt khách, trong đó khách quốc tế ước đạt 31.826 lượt người.Tháng 06, 04,2022 | 03:17 -
Đề xuất nâng công suất Cảng Hàng không quốc tế Cam Ranh lên 45 triệu khách/năm
Dự kiến quy hoạch Cảng Hàng không quốc tế Cam Ranh (tỉnh Khánh Hoà) đến năm 2050 sẽ xây dựng thêm nhà ga, nâng tổng công suất lên 45 triệu khách/năm.Tháng 03, 11,2021 | 04:06 -
Vì sao tổng mức đầu tư dự án Đường cất hạ cánh số 2 sân bay Cam Ranh giảm gần 300 tỷ đồng?
Dự án Đường cất hạ cánh số 2 sân bay Cam Ranh có tổng mức đầu tư 1.940 tỷ đồng. Tuy nhiên, khi soát xét lại hồ sơ thiết kế, thay đổi phương án tổ chức thi công, phương án thiết kế đã giảm gần 300 tỷ đồng.Tháng 11, 06,2017 | 08:21
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net