căn hộ vừa túi tiền - các bài viết về căn hộ vừa túi tiền, tin tức căn hộ vừa túi tiền
-
Bình Dương dẫn đầu nguồn cung căn hộ vừa túi tiền
Trong quý II, thị trường bất động sản phía Nam có 15 dự án mở bán với 1.826 căn, lượng tiêu thụ mới đạt 1.179 căn. Trong đó, phân khúc vừa túi tiền tăng đáng kể, chiếm 39% nguồn cung mới, tập trung chủ yếu tại TP. Thuận An, TP. Dĩ An và TP. Thủ Dầu Một của tỉnh Bình Dương.Tháng 07, 08,2023 | 07:00 -
TP.HCM và vùng phụ cận chỉ có 2 dự án căn hộ mới mở bán trong quý I
Trong 9 dự án bất động sản mở bán ở quý I, TP.HCM và vùng phụ cận chỉ ghi nhận 2 dự án mới, còn lại là 7 dự án mở bán ở giai đoạn tiếp theo. Nguồn cung mới và lượng tiêu thụ vẫn giảm mạnh so với cùng kỳ.Tháng 04, 10,2023 | 04:31 -
TP.HCM khan hiếm nguồn cung nhà giá rẻ
Nguồn cung căn hộ giá rẻ tại TP.HCM ngày càng khan hiếm do không có dự án chung cư mới nào ở phân khúc bình dân được mở bán.Tháng 07, 16,2019 | 12:40
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200100 | 86,700100 |
DOJI HN | 85,200100 | 86,700100 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 86,000400 | 87,200200 |
EXIMBANK | 85,500300 | 87,500300 |
TPBANK GOLD | 85,200100 | 86,700100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net