căn hộ nhỏ - các bài viết về căn hộ nhỏ, tin tức căn hộ nhỏ
-
Căn hộ nhỏ, nhưng giá không rẻ
Căn hộ diện tích nhỏ không đồng nghĩa với căn hộ giá rẻ nhưng nó đáp ứng được nhu cầu và khả năng tài chính của những gia đình trẻ, ít thành viên. Do vậy, Chính phủ cần có các chương trình nhà ở thương mại giá thấp, căn hộ cho thuê giá rẻ...Tháng 06, 25,2021 | 04:18 -
Nghịch lý căn hộ nhỏ, tưởng rẻ hoá đắt, nghèo vẫn thiệt
Một nghịch lý trên thị trường cho thấy, các căn hộ càng có diện tích nhỏ thì quy đổi ra mét vuông lại có giá đắt hơn so với các loại hình còn lại.Tháng 03, 17,2020 | 08:24 -
Vì sao HoREA ủng hộ xây dựng 'căn hộ nhỏ' không thấp hơn 25m2?
HoREA cho rằng, việc xây dựng 'căn hộ nhỏ' không thấp hơn 25m2 trong chung cư, nhà ở thương mại có diện tích dưới 45m2 không vượt quá 25% tổng số căn hộ là hợp lý. Bởi, giá thành thấp, giải quyết được tình trạng thiếu nhà ở, cũng như đáp ứng được nhu cầu thực tế của đông đảo người tiêu dùng...Tháng 03, 10,2020 | 01:30
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net