Cái Mép - Thị Vải - các bài viết về Cái Mép - Thị Vải, tin tức Cái Mép - Thị Vải
-
Bà Rịa - Vũng Tàu ngày càng hấp dẫn
Bà Rịa - Vũng Tàu là điểm đến tất yếu của các nhà đầu tư nước ngoài và Pháp chắc chắn không thể vắng mặt.Tháng 11, 15,2022 | 08:05 -
Cần 313 nghìn tỷ đồng đầu tư, nâng cấp hệ thống cảng biển từ nay đến 2030
Theo quy hoạch được phê duyệt, tổng nhu cầu vốn đầu tư, nâng cấp hệ thống cảng biển đến năm 2030 khoảng 313.000 tỷ đồng (chỉ bao gồm các bến cảng kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa)Tháng 09, 23,2021 | 09:53 -
Thủ tướng gỡ vướng cho cụm cảng nước sâu lớn nhất cả nước
Thủ tướng nhấn mạnh việc phát triển Cái Mép - Thị Vải ngang tầm khu vực vào năm 2030 và trở thành một đầu mối cảng biển đẳng cấp thế giới vào năm 2045…Tháng 03, 20,2021 | 03:24 -
Các dự án giao thông huyết mạch Cái Mép - Thị Vải chuyển động mới
Hệ thống giao thông huyết mạch với tổng vốn đầu tư gần 15 ngàn tỷ đồng kết nối khu vực cảng quốc tế cái Mép - Thị Vải (tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu) đang có nhiều chuyển động mới. Hàng loạt dự án trọng điểm được các nhà thầu tập trung nguồn lực để đẩy mạnh tiến độ xây dựng.Tháng 05, 24,2020 | 08:48
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,400100 | 86,600100 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,800100 | 86,200200 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net