các tỉnh thành ĐBSCL - các bài viết về các tỉnh thành ĐBSCL, tin tức các tỉnh thành ĐBSCL
-
Các tỉnh, thành đồng bằng sông Cửu Long 'bắt tay' cắt giảm phát thải trong sản xuất
Tại Diễn đàn Mekong Startup lần I năm 2022 với chủ đề "Nông nghiệp hiện đại, tuần hoàn, phát thải thấp" vừa diễn ra tại tỉnh Đồng Tháp, đại diện 13 tỉnh, thành đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đã ký cam kết với Bộ NN&PTNT về giảm phát thải khí nhà kính trong sản xuất nông nghiệp.Tháng 12, 21,2022 | 04:54 -
Hậu Giang: DDCI cấp sở ngành tăng, cấp huyện giảm phong độ
Theo báo cáo đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh cấp sở, ngành, huyện, thị (DDCI) do Phòng thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) chi nhánh Cần Thơ thực hiện, nhiều đơn vị trực thuộc UBND tỉnh Hậu Giang đã có sự cải thiện đánh kể về điểm số, thứ hạng trong năm 2020.Tháng 11, 15,2021 | 07:36
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net