các dự án thua lỗ của Vinachem - các bài viết về các dự án thua lỗ của Vinachem, tin tức các dự án thua lỗ của Vinachem
-
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam lên phương án cổ phần hóa hàng loạt các công ty con
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam (Vinachem) cho biết, sẽ triển khai đúng phương án và trình Bộ công Thương ban hành quyết định cổ phần hóa trong quý I và quý II/2018 đối với: Công ty TNHH Một thành viên Apatit Việt Nam, Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam; Công ty mẹ - Tập đoàn Hóa chất Việt Nam.Tháng 03, 09,2018 | 12:06 -
Di sản nặng nề tân Chủ tịch Tập đoàn Hoá chất Việt Nam sẽ phải gồng gánh
Từng là một trong những tập đoàn mạnh nhất thuộc ngành Công Thương. Tuy nhiên, dưới tay của ông Nguyễn Anh Dũng và bộ sậu, doanh nghiệp này đã tàn tạ đi trông thấy. Tân chủ tịch Nguyễn Phú Cường sẽ phải giải quyết một 'di sản' nặng nề khi hàng loạt dự án thua lỗ, dừng hoạt động.Tháng 02, 28,2018 | 08:07
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net