Cá tra Hùng Vương - các bài viết về Cá tra Hùng Vương, tin tức Cá tra Hùng Vương
-
Sau 6 tháng, Hùng Vương mới chỉ hoàn thành 28,1% mục tiêu lãi trước thuế
Như vậy, sau 6 tháng kinh doanh, lũy kế doanh thu Công ty CP Hùng Vương (mã HVG) đạt 2.646 tỷ đồng, hoàn thành hơn 60,1% chỉ tiêu ĐHĐCĐ thường niên đã thông qua; lũy kế lợi nhuận trước thuế hợp nhất đạt hơn 28,1 tỷ đồng và mới chỉ hoàn thành 28,1% mục tiêu đề ra.Tháng 05, 06,2019 | 10:24 -
Điều chỉnh lại số liệu, quý II/2017 của Cá tra Hùng Vương lỗ thêm 60 tỷ đồng
Công ty CP Hùng Vương (mã HVG) vừa công bố BCTC hợp nhất quý II/2018 (niên độ 1/10/2017 – 31/3/2018).Tháng 06, 12,2018 | 03:40 -
'Vua cá tra': 'Thời kỳ khó khăn nhất của Hùng Vương đã qua rồi'
Sáng nay CTCP Hùng Vương tổ chức đại hội đồng cổ đông thường niên 2018. Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc công ty là ông Dương Ngọc Minh đã trình bày trước toàn thể đại hội về kế hoạch tái cơ cấu mạnh mẽ công ty trong năm 2018.Tháng 04, 20,2018 | 11:12
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net