Bước tới Đèo Ngang ...

Nhàđầutư
Đấy là điểm dừng chân có một không hai dưới dãy Đèo Ngang với du khách trên dặm trường Thiên lý Bắc Nam.
KIỀU THANH
11, Tháng 10, 2018 | 15:51

Nhàđầutư
Đấy là điểm dừng chân có một không hai dưới dãy Đèo Ngang với du khách trên dặm trường Thiên lý Bắc Nam.

Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà - Cỏ cây chen lá đá chen hoa - Lom khom dưới núi tiều vài chú - Lác đác bên sông chợ mấy nhà.

1

Một góc điểm dừng chân Đèo Ngang

Bài thơ của Bà Huyện Thanh Quan từ hồi thế kỷ VX đến nay vẫn quảnh quất đâu đây. Khi du khách dừng chân ngắm cảnh Đèo Ngang, nhìn ra biển cả thật mênh mông. Nơi đây ghi dấu tích của một thời Trịnh Nguyễn, dãy đá mũi đao nhọn hoắt như những “bộ gươm thần” hướng ra biển đông hàng ngàn thế kỷ nay vẫn không hề “nước chảy đá mòn”.

43727017_1902730826700808_3035748194085502976_n

Một góc Mũi Đao

Chúng tôi trở lại mũi Đao vào một buổi chiều thu, dừng chân nơi bãi tắm Kỳ Nam nơi danh lam thắng cảnh, một vùng non nước trước nay bị lãng quên nay nhờ có sự đầu tư của Doanh nghiệp người con quê hương san lấp vừa bảo vệ an toàn cho đoạn quốc lộ 1A, vừa làm điểm dừng chân cho du khách qua lại, nghỉ ngơi, tắm biển, ngắm cảnh quan non nước hữu tình.

Chủ tịch UBND xã Kỳ Nam Nguyễn Văn Vin tâm sự: “Cả xã Kỳ Nam chúng tôi từ trước tới nay chỉ có 1 doanh nghiệp làm nhà hàng nghỉ ngơi đóng trên địa bàn, nay có thêm doanh nghiệp nhỏ này về đầu tư điểm dừng chân đơn giản.

Nơi đây nguyên là một hố sâu hoắm bởi sóng biển ập vào mỗi khi mùa mưa bão đến, nguy cơ sạt lở quốc lộ 1A là rất cao. Vì thế  khi san ủi mái núi để xây dựng công trình công ty này đã tận dụng cả ngàn mét khối đất đá đổ xuống san lấp lỗ hổng, nay công ty tận dụng làm điểm dừng chân cho du khách qua lại viễn cảnh Đèo Ngang”.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26777.00 26885.00 28090.00
GBP 31177.00 31365.00 32350.00
HKD 3185.00 3198.00 3304.00
CHF 27495.00 27605.00 28476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16468.00 16534.00 17043.00
SGD 18463.00 18537.00 19095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18207.00 18280.00 18826.00
NZD 0000000 15007.00 15516.00
KRW 0000000 17.91 19.60
       
       
       

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ