Bộ trưởng Bộ GTVT Đinh La Thăng - các bài viết về Bộ trưởng Bộ GTVT Đinh La Thăng, tin tức Bộ trưởng Bộ GTVT Đinh La Thăng
-
Cựu Bộ trưởng Đinh La Thăng bị đề nghị 10-11 năm tù
VKS đề nghị HĐXX tuyên phạt bị cáo Đinh La Thăng mức án 10-11 năm tù về tội "Vi phạm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước gây thất thoát lãng phí".Tháng 12, 18,2020 | 10:19 -
Ông Đinh La Thăng: 'Việc quy kết tôi tạo điều kiện cho Định Ngọc Hệ chiếm đoạt tài sản là không có căn cứ'
Trình bày trước tòa, cựu Bộ trưởng GTVT Đinh La Thăng cho rằng: "Việc quy kết tôi tạo điều kiện cho Đinh Ngọc Hệ chiếm đoạt tài sản là không có căn cứ”.Tháng 12, 17,2020 | 12:04 -
Cựu Bộ trưởng GTVT Đinh La Thăng: 'Cáo trạng nêu sai sự thật, quy chụp bị cáo'
Cựu Bộ trưởng GTVT Đinh La Thăng phủ nhận việc gọi điện giới thiệu Đinh Ngọc Hệ với Dương Minh Tuấn và cho rằng: "Cáo trạng nêu bị cáo và Hệ có mối quan hệ từ trước nên giới thiệu là mang tính suy đoán, không có căn cứ... Cáo trạng nêu như vậy là sai sự thật, quy chụp bị cáo".Tháng 12, 16,2020 | 11:29
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net