Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - các bài viết về Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tin tức Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Thư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi các nhà giáo
Ngày 8/4, PSG. TS Nguyễn Kim Sơn vinh dự được Đảng, Quốc hội và Chính phủ giao phó đảm nhiệm cương vị Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.Tháng 04, 10,2021 | 07:45 -
Tín nhiệm thấp cao nhất, Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ "không nghĩ là thiệt thòi"
Nhận nhiều phiếu tín nhiệm thấp trong số 48 vị được lấy phiếu tại Quốc hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo Phùng Xuân Nhạ cho biết ông không nghĩ là thiệt thòi!Tháng 10, 26,2018 | 07:44 -
Thủ tướng: "Không thay đổi chính sách kinh tế, tài chính trong 2018"
"Chính phủ không thay đổi các chính sách kinh tế, tài chính trong năm 2018, thuế môi trường xăng dầu, cải cách VAT, không điều chỉnh giá một số loại hàng hóa thiết yếu, dịch vụ công và không chạy trước đón đầu biến động thị trường tài chính quốc tế nhiều người khuyến nghị khi chưa có yếu tố tác động cụ thể".Tháng 08, 02,2018 | 07:40
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net