Bloomberg Billionaires Index - các bài viết về Bloomberg Billionaires Index, tin tức Bloomberg Billionaires Index
-
Mất 80 tỷ USD vào năm ngoái, giờ tỷ phú Gautam Adani trở lại là người giàu nhất châu Á
Sau một năm đầy biến động, ông trùm Ấn Độ vừa lấy lại vị trí cũ là người giàu nhất châu Á, theo Bloomberg Billionaires Index. Người sáng lập tập đoàn khổng lồ Adani hiện có khối tài sản trị giá 97,6 tỷ USD, giúp ông trở thành người giàu đứng ở vị trí thứ 12 trên hành tinh.Tháng 01, 07,2024 | 07:41 -
Tỷ phú giàu nhất thế giới mất hơn 9 tỷ USD trong một đêm
Người sáng lập Amazon đồng thời là tỷ phú giàu nhất thế giới, Jeff Bezos đã mất 9,1 tỷ USD chỉ sau một phiên giao dịch chứng khoán 10/10. Mức sụt giảm đã khiến tài sản ròng của Bezos tụt xuống còn 145,2 tỷ USD.Tháng 10, 11,2018 | 11:52 -
Trung Quốc có thêm 4 tỷ phú USD nhờ chuỗi nhà hàng lẩu
Haidilao International Holding Ltd., vừa trở thành tập đoàn nhà hàng đã niêm yết lớn nhất tại Trung Quốc sau khi chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) tại Hồng Kông ngày 26/9. IPO đã giúp nâng tổng tài sản của 4 người đồng sáng lập Haidilao lên 12 tỷ USD, theo Bloomberg Billionaires Index.Tháng 10, 02,2018 | 10:32
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net