Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh Lê Đình Sơn - các bài viết về Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh Lê Đình Sơn, tin tức Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh Lê Đình Sơn
-
Bí thư Hà Tĩnh: Thấy rủi ro, hệ lụy nếu triển khai dự án mỏ sắt Thạch Khê
Sáng ngày 19/11, Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh Lê Đình Sơn cho biết, trong buổi làm việc với Bộ Công thương, Hà Tĩnh đã đề nghị Bộ này kiến nghị lên Thủ tướng Chính phủ xem xét, giải quyết nguyện vọng dừng khai thác tại mỏ sắt Thạch Khê.Tháng 11, 19,2017 | 10:51 -
Dự án mỏ sắt Thạch Khê - Hà Tĩnh: 10 năm treo sự thống khổ lên đầu dân
Dự án mỏ sắt Thạch Khê được thêu dệt thành một “bức tranh màu nhiệm” tại vùng quê nghèo Thạch Đỉnh (Thạch Hà, Hà Tĩnh) và “hứa rằng” người dân quanh đây sẽ được hưởng lợi lớn. Thế nhưng, 10 năm qua, hàng ngàn người dân nơi đây đã phải trả giá đắt về tình trạng nghèo tái diễn, ô nhiễm môi trường trầm trọng...Tháng 08, 08,2017 | 02:28
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net