Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên - các bài viết về Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên, tin tức Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên
-
Chân dung tân Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên Trần Quốc Cường
Ông Trần Quốc Cường, Ủy viên Trung ương Đảng, Phó trưởng Ban Nội chính Trung ương vừa được Bộ Chính trị đã điều động, chỉ định giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên nhiệm kỳ 2020-2025.Tháng 11, 16,2022 | 12:44 -
Chân dung tân Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên Nguyễn Văn Thắng
Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Điện Biên khóa XIV đã bầu ông Nguyễn Văn Thắng giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên nhiệm kỳ 2020-2025.Tháng 10, 15,2020 | 09:08 -
Cựu Chủ tịch HĐQT Vietinbank được giới thiệu bầu làm Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên
Ông Nguyễn Văn Thắng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh, cựu Chủ tịch HĐQT Vietinbank được Bộ Chính trị chỉ định tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ và giới thiệu bầu Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên nhiệm kỳ 2020-2025.Tháng 10, 12,2020 | 06:26 -
Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên giữ chức Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Thủ tướng Chính phủ đã điều động, bổ nhiệm ông Trần Văn Sơn, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên giữ chức Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.Tháng 10, 05,2020 | 09:56
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net