Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn - các bài viết về Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn, tin tức Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn
-
[Infographic] Chân dung tân Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh
Bộ Chính trị đã phân công, điều động, chỉ định ông Nguyễn Anh Tuấn, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn, tham gia Ban chấp hành, Ban thường vụ và giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh.Tháng 07, 23,2022 | 04:50 -
Ông Nguyễn Anh Tuấn làm Bí thư Bắc Ninh
Ông Nguyễn Anh Tuấn, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn được điều động, phân công, chỉ định tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ và giữ chức Bí thư Tỉnh uỷ Bắc Ninh.Tháng 07, 23,2022 | 12:38 -
Chân dung tân Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Nguyễn Anh Tuấn
Ông Nguyễn Anh Tuấn được bầu giữ chức Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn, trúng cử với tỷ lệ phiếu bầu 99,13% (114 phiếu hợp lệ).Tháng 11, 11,2020 | 01:45
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,850250 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net