BHXH Hải Dương - các bài viết về BHXH Hải Dương, tin tức BHXH Hải Dương
-
BHXH tỉnh Hải Dương: Tập trung thực hiện mục tiêu kép, đảm bảo quyền lợi cho người tham gia và thụ hưởng BHXH
BHXH tỉnh Hải Dương sẽ tập trung thực hiện mục tiêu kép, vừa phòng chống dịch, vừa thực hiện tốt nhiệm vụ của Ngành tại địa phương, trong đó có việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết các chế độ BHXH, BHYT kịp thời, phù hợp, an toàn để ứng phó với dịch COVID-19.Tháng 02, 19,2021 | 02:09 -
BHXH Việt Nam hướng dẫn công tác chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH tháng 9 và 10 tại tỉnh Hải Dương
BHXH Việt Nam vừa có Công văn số 2771/BHXH-TCKT gửi Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam và BHXH tỉnh Hải Dương về việc chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH, bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) tháng 9,10/2020 trong thời gian tiếp tục thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19.Tháng 09, 01,2020 | 11:15 -
Hải Dương: Vẫn còn tình trạng bất hợp lý trong chi phí khám chữa bệnh BHYT
BHXH tỉnh Hải Dương tổ chức Hội nghị sơ kết đánh giá kết quả công tác KCB BHYT 6 tháng đầu năm 2018. Theo đó, có một số cơ sở khám chữa bệnh BHYT còn chỉ định sử dụng dịch vụ y tế quá mức cần thiết; chỉ định sử dụng rộng rãi thuốc có tính chất bổ trợ...Tháng 07, 25,2018 | 02:30
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net