Bến Thành - Tham Lương - các bài viết về Bến Thành - Tham Lương, tin tức Bến Thành - Tham Lương
-
Metro Bến Thành - Tham Lương hoàn thành giải phóng mặt bằng vào tháng 6/2020
Khoảng 18% hộ dân bị ảnh hưởng đã nhận bồi thường và khoảng 9% hộ dân đã bàn giao mặt bằng tuyến metro Bến Thành - Tham Lương. Dự kiến tháng 6/2020 sẽ hoàn thành bồi thường hỗ trợ tái định cư và giao mặt bằng dự án.Tháng 11, 03,2019 | 09:41 -
Tuyến metro Bến Thành - Tham Lương dự kiến tăng vốn gần gấp đôi
Cập nhật trình UBND TP.HCM của Ban Quản lý đường sắt đô thị TP.HCM cho thấy, tổng mức đầu tư của dự án dự kiến điều chỉnh lên khoảng 48.000 tỉ đồng, tăng gần gấp đôi so với năm 2010.Tháng 06, 15,2018 | 02:47 -
Thẩm định tổng mức đầu tư hai dự án đường sắt đô thị TP.HCM
Theo quy hoạch hiện tại, TP.HCM sẽ có 8 tuyến tàu điện. Mới đây, Văn phòng Chính phủ đã đưa ra kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng về việc triển khai tuyến số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) và tuyến số 2 (Bến Thành - Tham Lương).Tháng 04, 11,2018 | 07:20
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net