BĐS Đà Nẵng - các bài viết về BĐS Đà Nẵng, tin tức BĐS Đà Nẵng
-
Bất động sản Đà Nẵng có bứt phá sau thời dịch COVID-19?
Những cơn “sốt ảo”, tính pháp lý của các dự án, việc quản lý chặt chẽ chính quyền, cộng với ảnh hưởng của dịch Covid-19… đã khiến thị trường bất động sản (BĐS) Đà Nẵng “ảm đạm” trong thời gian qua. Tuy vậy, theo các chuyên gia, những vấn đề trên không thể “kìm hãm” sự phát triển của thị trường BĐS Đà Nẵng.Tháng 03, 03,2020 | 10:09 -
Hàng loạt thông tin tốt, giới đầu tư lại âm thầm săn đất nền Tây Bắc Đà Nẵng
Dù không còn rầm rộ và sục sôi như đầu năm nay, nhưng từ khi bước sang quý IV/2019, BĐS Đà Nẵng lại tiếp tục chứng kiến những giao dịch trên thị trường thứ cấp. Giới đầu tư vẫn tiếp tục đổ tiền vào BĐS Đà Nẵng và âm thầm săn đất nền tại đây.Tháng 10, 10,2019 | 12:51 -
Thị trường bất động sản Đà Nẵng: Những hệ lụy khi chính quyền 'dìm giá'
Từ tháng 3, thị trường bất động sản (BĐS) tại TP. Đà Nẵng đã gần như bị "đóng băng". Tới đây sẽ có thể phải duy trì tình trạng này bởi chính quyền TP. Đà Nẵng đang có chủ trương "dìm giá" BĐS xuống. Vậy, vì sao chính quyền muốn "dìm giá" BĐS? và hệ lụy của nó sẽ thế nào?.Tháng 09, 04,2019 | 02:53
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net