Bất - các bài viết về Bất, tin tức Bất
-
TP.HCM: BĐS phát triển mạnh phân khúc vừa túi tiền trong 6 tháng cuối năm
Theo nhận định của Hiệp hội Bất động sản TP.HCM (HoREA) về thị trường bất động sản 6 tháng cuối năm 2017 sẽ tiếp tục tăng trưởng manh mẽ. Trong đó, các phân khúc phù hợp với túi tiền của khách hàng sẽ thúc đẩy sự phát triển này.Tháng 07, 01,2017 | 09:00 -
Savills Việt Nam công bố Chỉ số giá Bất động sản cho thị trường TP.HCM
Savills Việt Nam vừa công bố Chỉ số giá Bất động sản (Savills Property Price Index) tháng 5/2017 cho hai thị trường chính là TP.HCM. Theo đó chỉ số giá nhà ở và chỉ số hoạt động văn phòng không có nhiều biến động.Tháng 05, 20,2017 | 08:57 -
Bộ Xây dựng lên tiếng về đề xuất phân khúc Condotel
Bộ Xây dựng vừa có văn bản trả lời Hiệp hội Bất động sản (BĐS) Việt Nam về những kiến nghị đối với loại hình BĐS Condotel (căn hộ khách sạn) ven biển.Tháng 04, 18,2017 | 06:26 -
Dự báo đáng chú ý của Savills Việt Nam về thị trường BĐS quý II
(Nhadautu.vn) - Savills Việt Nam vừa chính thức công bố thị trường bất động sản (BĐS) TPHCM quý I giảm 47% so với quý trước chỉ đạt 5.200 căn, tỷ lệ hấp thụ cũng giảm ở phân khúc trung và cao cấp.Tháng 04, 13,2017 | 01:25
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net